Dimetyl amin

CNCDimetylamin hay N-mêtylmêtanamin là một hợp chất hữu cơ thuộc chức amin có công thức phân tử là C2H7N. Công thức cấu tạo của dimetyl amin là CH3NHCH3. Nó có một đồng phân là etylamin. Nó là một amin bậc hai, ở dạng khí không màu, dễ bắt cháy với mùi khai tương tự như amonia hay mùi cá. Dimetyl amin nói chung được bắt gặp ở dạng dung dịch nước với nồng độ lên tới 40%. Năm 2005, ước tính khoảng 270.000 tấn hóa chất này đã được sản xuất[1].

Dimetyl amin

Chỉ mục EU 612-001-00-9
Số CAS 124-40-3
Giới hạn nổ 2,8–14,4%
Điểm sôi 7 °C
Mômen lưỡng cực ?
SMILES
đầy đủ
  • CNC

Khối lượng mol 45,08 g/mol
Nhiệt độ tự cháy 400 °C
Công thức phân tử C2H7N
Danh pháp IUPAC Dimetyl amin< br/>N-mêtylmêtanamin
Điểm bắt lửa Khí cháy
Khối lượng riêng 1,883 kg/m3 (21 °C, 1 atm)
Điểm nóng chảy −92,2 °C
Phân loại của EU Dễ cháy (F+)
Độc hại (Xn)
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

4
3
0
 
Độ hòa tan trong nước 354 g/100 mL
Chỉ dẫn R R12, 20, 37/38, 41
Bề ngoài Khí không màu với mùi hăng
Chỉ dẫn S S2, 16, 26, 39
Entropy mol tiêu chuẩn So298 ? J/K/mol
amin liên quan Metyl amin
Trimetyl amin
Dietyl amin
Entanpihình thành ΔfHo298 -18,422 kJ/mol

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dimetyl amin http://www.airliquide.com/en/business/products/gas... http://www.airliquide.com/safety/msds/en/047_AL_EN... http://www.methylamines.com/products/products.html http://www.pherobase.com/database/compounds-detail... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CNC http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2FS0920-5861(97)00003-5 //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a16+535 http://www.ilo.org/public/english/protection/safew... http://www.ilo.org/public/english/protection/safew...